Vận tốc di chuyển (lớn nhất): 3.1/ 5.0km/h (1.9/ 3.1mph)
Lực xúc của gầu: 20,500kgf/ 45,190lbf
Cabin: Tiêu chuẩn: 01 ghế lái
Cửa ra vào cabin: 01 cái
Kết cấu: Khung thép, kính 4 phía
Gương chiếu hậu: 02 cái
Điều hòa Tiêu chuẩn: 01 cái
FM radio/ cassette: 01 cái
Đồng hồ chỉ báo: Thời gian hoạt động,nhiên liệu, mức độ làm mát động cơ, tốc độ quay động cơ …
Cảnh báo: Quá nhiệt, nhiên liệu thấp, dầu bôi trơn quá nóng, nhiệt độ hệ thống thủy lực …
KÍCH THƯỚC
Chiều cao đến nóc cabin: 3.450 m
Chiều dài tổng (cả gàu khi nằm thấp nhất): 11.120 mm
Chiều rộng xe: 3.340 mm
Khoảng sáng gầm: 550 mm
Gầu: Dung tích 1,9m3
Bề rộng: 1.480 mm
Trọng lượng: 1.530 Kg
ĐỘNG CƠ
Model: Hyundai D6AC-C
Loại:
Làm mát bằng nước, động cơ diesel 4 chu kỳ, 6 xi lanh, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun trực tiếp, giảm ô nhiễm môi trường.
SAE J1995 (Tổng) 276 HP (206 Kw)với 1900 vòng/phút
SAE J1349 (Net) 261 HP (195 Kw) với 1900 vòng/ phút
Mức độ công suất bánh đà (Công suất động cơ theo tiêu chuẩn SAE và DIN)
DIN 6271/1 (Tổng) 280 PS (206 Kw) với 1900 vòng/ phút
DIN 6271/1 ( Net ) 265 PS (195 Kw) với 1900 vòng / phút
Momen lớn nhất: 120 kgf-m (868 b.ft) với 1400 vòng/phút
Đường kính xi lanh x Hành trình: 130 mm x 140 mm
Dung tích buồng đốt: 11,149cc
Ác quy: 2 x 12 V x 160 Ah
Motor khởi động: 24V – 5.5 Kw
Đầu phát: 24 V – 70 Amp
HỆ THỐNG THỦY LỰC
Bơm chính:
Loại: Bơm piston trục song song tự điều chỉnh lưu lượng.
Lưu lượng: 2 x 280 lít/ phút ( 2*280 l/phút)
Bơm điều khiển: Loại bơm bánh răng
MOTOR THỦY LỰC:
Mô tơ di chuyển: Hai mô tơ thủy lực loại piston hướng trục, van và phanh.
Mô tơ quay toa.: Mô tơ thủy lực loại piston hướng trục, với phanh tự động.
CÀI ĐẶT VAN GIẢM ÁP
Van giảm áp chính: 330 kgf/cm2
Van giảm áp di chuyển: 360 kgf/cm2
Van giảm áp quay toa: 360 kgf/cm2
Van giảm áp điều khiển: 40 kgf/cm2
XILANH THỦY LỰC:
Kích thước xi lanh ( Đường kính lỗ XL * hành trình ):
Cần: 2 Xi lanh – 160 x 1.500 mm
Tay: 1 Xi lanh – 170 x 1.760 mm
Gầu: 1 Xi lanh - 150 x 1.295 mm
DẪN ĐỘNG VÀ PHANH
Hình thức di chuyển: Truyền động thủy lực, được lắp đặt hệ thống giảm tốc bánh răng hành tinh
Lực kéo lớn nhất: 32,000 Kgf (70,550 lbf)
Tốc độ dịch chuyển (Nhanh nhất/chậm nhất): 5.0 km/hr (3.1 mph) / 3.1 km/hr (1.9 mph)
Khả năng leo dốc: 35o(70% )
QUAY TOA
Motor quay toa: Motor piston hướng trục
Hộp Giảm tốc quay toa: Cơ cấu giảm tốc bánh răng hành tinh
Vành quay toa: Bôi trơn bằng mỡ (ngâm trong mỡ)
Phanh quay toa: Phanh đĩa ướt
Tốc độ xoay: 10 vòng /phút
ĐIỀU KHIỂN
Hệ thống điều khiển
Áp lực điều khiển được hoạt động bởi các cần điều khiển và các bàn đạp, các cần này có thể tháo lắp dễ dàng.
Điều khiển ga của động cơ
2 cần điều khiển (tay chang) và 1 cần khóa an toàn ( Cần bên phải: Quay toa và tay gầu ), (Cần bên trái: đk cần Boom và gầu) ( ISO )
Núm ga điện.
DUNG DỊCH LÀM MÁT VÀ BÔI TRƠN
Thùng nhiên liệu: 550 lít
Nước làm mát động cơ: 52 lít
Dầu động cơ: 27.3 lít
Dầu hộp giảm tốc quay toa: 8.0 lít
Dầu máy: 4.3 lít
Dầu Hệ thống thủy lực: 410 lít
Thùng dầu thủy lực: 210 lít
BÁNH XE
Bánh xe: Bánh xích 600 mm
CẤU KIỆN CHÍNH
Trọng lượng vận hành ( xấp xỉ ): Trọng lượng vận hành, bao gồm 6.500 mm cần, 3.200 mm tay, gầu 1.9m3, bôi trơn, nước làm mát, thùng nhiên liệu đầy, thùng chứa dầu thủy lực đầy đủ và thiết bị tiêu chuẩn .
Cấu trúc trên: 8.750 kg
Trọng lượng cần (gồm cả xi lanh tay): 3.780 kg
Trọng lượng tay gầu (gồm cả xi lanh gầu): 2.010 kg